Nhóm kháng sinh
Điều trị viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin) và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase). Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên. Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase). Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh ß-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Thông tin chi tiết sản phẩm
Mỗi viên nang chứa
Cefdinir
300mg
Tá dược
vừa đủ 1 viên
(Natri laurylsulfat, magnesium stearate, avicel, aerosil...)
Người lớn và thiếu niên:
Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các tác nhân Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (chủng nhạy cảm với penicillin) và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng do bởi những tác nhân kể trên.
Viêm xoang cấp tính do Haemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (gồm cả chủng sinh ß-lactamase) và Streptococcus pyogenes.
Trẻ em
Viêm tai giữa cấp gây ra bởi Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Viêm hầu họng/viêm amidan do Streptococcus pyogenes.
Nhóm dược lý: kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Vi khuẩn gram dương: Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis (kể cả chủng sinh ß-lactamase nhưng phải nhạy cảm với methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhạy với penicillin).
Vi khuẩn gram âm: Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae và Moraxella catarrhalis (gồm cả chủng sinh ß-lactamase), Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae.
Cách dùng: Dùng đường uống.
Liều dùng:
Người lớn:
Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 300mg x 2 lần /ngày, trong 10 ngày.
Đợt cấp của viêm phế quản mãn: 300mg x 2 lần /ngày hoặc 600mg/ lần, trong 10 ngày.
Viêm xoang cấp tính: 300mg x 2 lần /ngày hoặc 600mg/ lần, trong 10 ngày.
Viêm hầu họng/viêm amidan: 300mg x 2 lần /ngày hoặc 600mg/ lần, trong 5-10 ngày.
Viêm da và cấu trúc da: 300mg x 2 lần /ngày, trong 10 ngày
Trẻ em:
Viêm tai giữa cấp: 7mg/kg x 2 lần hoặc 14mg/kg x 1 lần, trong 5-10 ngày.
Viêm hầu họng/viêm amidan: 7mg/kg x 2 lần /ngày hoặc 14mg/ kg x 1 lần, trong 5-10 ngày.
Viêm da và cấu trúc da: 7mg/kg x 2 lần /ngày, trong 10 ngày.
Bệnh nhân suy thận:
Người lớn với độ thanh thải creatinin < 30mL/phút: 300mg x ngày.
Trẻ em với độ thanh thải creatinin < 30mL/phút/1,73m2: 7mg/kg/ngày (tối đa 300mg/ngày).
Bệnh nhân đang chạy thận nhân tạo:
Liều khuyến cáo: 300mg/ngày hoặc 7mg/kg tại thời điểm kết thúc một đợt chạy thận, cách ngày dùng một liều.
Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc.
Đọc kĩ hướng dẫn trước khi dùng.
Hạn dùng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM.
27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Tp. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam